🔍
Search:
CHẤM CHẤM
🌟
CHẤM CHẤM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1
평평한 곳에 대고 눌러서 자국을 내다.
1
ĐÓNG (DẤU):
Tì vào nơi bằng phẳng rồi ấn để tạo ra vết tích.
-
2
물건의 끝에 가루나 액체를 조금 묻히다.
2
CHẤM:
Làm cho dính một chút bột hay thể lỏng vào đầu mút của đồ vật.
-
10
얼굴에 화장품을 조금 묻히다.
10
CHẤM CHẤM:
Bôi một chút mĩ phẩm lên mặt.
-
3
점이나 문장 부호 등을 써넣다.
3
CHẤM, GHI:
Viết dấu chấm hay kí hiệu câu...
-
4
어떤 틀이나 기구 속에 넣고 눌러서 같은 모양의 물건을 만들다.
4
IN, SAO:
Để vào bên trong công cụ hay khung nào đó rồi ấn và làm đồ vật có hình dáng giống như thế.
-
5
인쇄기를 이용하여 글이나 그림 등을 인쇄하다.
5
IN ẤN:
Sử dụng máy in để in chữ hoặc tranh...
-
11
단어, 구, 문장 등을 쓰기 위하여 글쇠를 누르다.
11
ĐÁNH MÁY, ĐÁNH CHỮ:
Ấn khuôn chữ để viết từ, ngữ, câu...
-
6
어떤 대상을 카메라로 비추어 그 모양을 필름에 옮기다.
6
CHỤP:
Phản chiếu đối tượng nào đó vào trong máy ảnh (máy quay) rồi chuyển hình ảnh đó thành phim.
-
7
정확히 모르는 사실을 대충 짐작하여 답하다.
7
ĐÁNH DẤU, CHẤM:
Trì hoãn sự thật không biết chính xác rồi dự đoán và trả lời.
-
8
투표하기로 정한 대상에게 표를 던지다.
8
BẦU, CHỌN:
Bỏ phiếu cho đối tượng mà mình quyết định bỏ phiếu cho.
-
9
어떤 사물이나 사람을 분명히 가리키다.
9
CHẤM, CHỌN:
Lựa chọn con người hay sự vật nào đó làm đối tượng nào đó.
🌟
CHẤM CHẤM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
글을 읽는 사람의 주의를 끌거나 특정 부분을 강조하기 위해 글자 옆이나 위에 찍는 점.
1.
ĐIỂM CHẤM LƯU Ý, DẤU NHẤN:
Dấu chấm chấm ở bên cạnh hay trên chữ nhằm lôi kéo sự chú ý của người đọc bài viết hoặc nhấn mạnh phần đặc biệt.
-
2.
(옛날에) 훈민정음에서 글자의 높낮이를 표시하기 위해 점을 찍던 표기법.
2.
BÀNG ĐIỂM:
(ngày xưa) Phép biểu kí dùng dấu chấm để biểu thị thanh điệu của chữ trong Huấn dân chính âm.